Latest topics
Đăng Nhập
Tìm kiếm
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 32 người, vào ngày Tue Aug 25, 2020 5:02 pm
Statistics
Diễn Đàn hiện có 193 thành viênChúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: philong_9192
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 184 in 61 subjects
Top posting users this month
No user |
lên trên ap phích
luôn vui vẻ
lệnh trong CAD
Trang 1 trong tổng số 1 trang
lệnh trong CAD
1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO -3DORBIT Xoay đối
tượng trong không
gian 3D
3. 3F - 3DFACE Tạo
mặt 3D
4. 3P - 3DPOLY Vẽ
đường PLine không
gian 3 chiều
A
5. A - ARC Vẽ cung
tròn
7. AA - AREA Tính diện
tích và chu vi 1
8. AL - ALIGN Di chuyển,
xoay, scale
10. AR - ARRAY Sao chép đối
tượng thành dãy
trong 2D
11. ATT - ATTDEF Định
nghĩa thuộc tính
13. ATE - ATTEDIT Hiệu
chỉnh thuộc tính của Block
B
14. B - BLOCK Tạo
Block
15. BO - BOUNDARY Tạo
đa tuyến kín
16. BR - BREAK Xén 1 phần
đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
17. C - CIRCLE Vẽ
đường tròn
18. CH - PROPERTIES Hiệu
chỉnh tính chất của đối tượng
20. CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh
22. CO, CP - COPY Sao chép đối
tượng
D
23. D - DIMSTYLE Tạo
kiểu kích thước
24. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước
xiên
25. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước
góc
26. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước
song song
28. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước
nối tiếp
29. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước
đường kính
30. DED - DIMEDIT Chỉnh
sửa kích thước
31. DI - DIST Đo khoảng
cách và góc giữa 2
điểm
32. DIV - DIVIDE Chia đối
tượng thành các phần bằng nhau
33. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước
thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO - DONUT Vẽ
hình vành khăn
35. DOR - DIMORDINATE Tọa
độ điểm
38. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước
bán kính
40. DT - DTEXT Ghi văn bản
E
42. E - ERASE Xoá đối
tượng
43. ED - DDEDIT Hiệu
chỉnh kích thước
44. EL - ELLIPSE Vẽ
elip
45. EX - EXTEND Kéo dài đối
tượng
46. EXIT - QUIT Thoát khỏi
chương trình
48. EXT - EXTRUDE Tạo
khối từ hình 2D
F
49. F - FILLET Tạo
góc lượn/ Bo tròn
góc
50. FI - FILTER Chọn
lọc đối tượng theo thuộc tính
H
54. H - BHATCH Vẽ
mặt cắt
55. H - HATCH Vẽ mặt cắt
56. HE - HATCHEDIT Hiệu
chỉnh maët caét
57. HI - HIDE Tạo
lại mô hình 3D với các đường bị khuất
I
58. I - INSERT Chèn khối
59. I -INSERT Chỉnh
sửa khối được chèn
66. IN - INTERSECT Tạo
ra phần giao của 2 đối tượng
L
69. L- LINE Vẽ đường thẳng
70. LA - LAYER Tạo
lớp và các thuộc tính
71. LA - LAYER Hiệu
chỉnh thuộc tính của layer
72. LE - LEADER Tạo
đường dẫn chú thích
73. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn
đối tượng với chiều dài cho trước
75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi
chiều dày nét vẽ
76. LO – LAYOUT Taïo layout
77. LT - LINETYPE Hiển
thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78. LTS - LTSCALE Xác lập
tỉ lệ đường nét
M
79. M - MOVE Di chuyển
đối tượng được chọn
80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc
tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
82. MI - MIRROR Lấy
đối xứng quanh 1 trục
83. ML - MLINE Tạo
ra các đường song
song
84. MO - PROPERTIES Hiệu
chỉnh các thuộc tính
85. MS - MSPACE Chuyển
từ không gian giấy sang không gian mô hình
86. MT - MTEXT Tạo
ra 1 đoạn văn bản
87. MV - MVIEW Tạo
ra cửa sổ động
O
88. O - OFFSET Sao chép song song
P
91. P - PAN Di chuyển
cả bản vẽ
92. P - PAN Di chuyển
cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
94. PE - PEDIT Chỉnh
sửa các đa tuyến
95. PL - PLINE Vẽ
đa tuyến
96. PO - POINT Vẽ
điểm
97. POL - POLYGON Vẽ
đa giác đều khép
kín
101. PS - PSPACE Chuyển
từ không gian mô
hình sang không gian giấy
R
103. R - REDRAW Làm tươi lại
màn hình
107. REC - RECTANGLE Vẽ
hình chữ nhật
108. REG- REGION Tạo
miền
110. REV - REVOLVE Tạo
khối 3D tròn xoay
112. RO - ROTATE Xoay các đối
tượng được chọn xung quanh 1 điểm
114. RR - RENDER Hiện
thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng
S
115. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/
tập hợp đối tượng
116. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ
theo tỷ lệ
120. SHA - SHADE Tô bong đối
tượng 3D
121. SL - SLICE Cắt
khối 3D
123. SO - SOLID Tạo
ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
125. SPL - SPLINE Vẽ
đường cong bất kỳ
126. SPE - SPLINEDIT Hiệu
chỉnh spline
127. ST - STYLE Tạo
các kiểu ghi văn bản
128. SU - SUBTRACT Phép trừ
khối
T
129. T - MTEXT Tạo
ra 1 đoạn văn bản
131. TH - THICKNESS Tạo
độ dày cho đối tượng
135. TOR - TORUS Vẽ
Xuyến
136. TR - TRIM Cắt
xén đối tượng
U
139. UN - UNITS Định
đơn vị
bản vẽ
140. UNI - UNION Phép cộng
khối
V
142. VP - DDVPOINT Xác lập
hướng xem 3 chiều
W
145. WE - WEDGE Vẽ
hình nêm/chêm
X
146. X- EXPLODE Phân rã đối
tượng
151. XR - XREF Tham chiếu
ngoại vào các File
bản vẽ
Z
152. Z - ZOOM Phóng to-Thu nhỏ
2. 3DO -3DORBIT Xoay đối
tượng trong không
gian 3D
3. 3F - 3DFACE Tạo
mặt 3D
4. 3P - 3DPOLY Vẽ
đường PLine không
gian 3 chiều
A
5. A - ARC Vẽ cung
tròn
7. AA - AREA Tính diện
tích và chu vi 1
8. AL - ALIGN Di chuyển,
xoay, scale
10. AR - ARRAY Sao chép đối
tượng thành dãy
trong 2D
11. ATT - ATTDEF Định
nghĩa thuộc tính
13. ATE - ATTEDIT Hiệu
chỉnh thuộc tính của Block
B
14. B - BLOCK Tạo
Block
15. BO - BOUNDARY Tạo
đa tuyến kín
16. BR - BREAK Xén 1 phần
đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
17. C - CIRCLE Vẽ
đường tròn
18. CH - PROPERTIES Hiệu
chỉnh tính chất của đối tượng
20. CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh
22. CO, CP - COPY Sao chép đối
tượng
D
23. D - DIMSTYLE Tạo
kiểu kích thước
24. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước
xiên
25. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước
góc
26. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước
song song
28. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước
nối tiếp
29. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước
đường kính
30. DED - DIMEDIT Chỉnh
sửa kích thước
31. DI - DIST Đo khoảng
cách và góc giữa 2
điểm
32. DIV - DIVIDE Chia đối
tượng thành các phần bằng nhau
33. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước
thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO - DONUT Vẽ
hình vành khăn
35. DOR - DIMORDINATE Tọa
độ điểm
38. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước
bán kính
40. DT - DTEXT Ghi văn bản
E
42. E - ERASE Xoá đối
tượng
43. ED - DDEDIT Hiệu
chỉnh kích thước
44. EL - ELLIPSE Vẽ
elip
45. EX - EXTEND Kéo dài đối
tượng
46. EXIT - QUIT Thoát khỏi
chương trình
48. EXT - EXTRUDE Tạo
khối từ hình 2D
F
49. F - FILLET Tạo
góc lượn/ Bo tròn
góc
50. FI - FILTER Chọn
lọc đối tượng theo thuộc tính
H
54. H - BHATCH Vẽ
mặt cắt
55. H - HATCH Vẽ mặt cắt
56. HE - HATCHEDIT Hiệu
chỉnh maët caét
57. HI - HIDE Tạo
lại mô hình 3D với các đường bị khuất
I
58. I - INSERT Chèn khối
59. I -INSERT Chỉnh
sửa khối được chèn
66. IN - INTERSECT Tạo
ra phần giao của 2 đối tượng
L
69. L- LINE Vẽ đường thẳng
70. LA - LAYER Tạo
lớp và các thuộc tính
71. LA - LAYER Hiệu
chỉnh thuộc tính của layer
72. LE - LEADER Tạo
đường dẫn chú thích
73. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn
đối tượng với chiều dài cho trước
75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi
chiều dày nét vẽ
76. LO – LAYOUT Taïo layout
77. LT - LINETYPE Hiển
thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78. LTS - LTSCALE Xác lập
tỉ lệ đường nét
M
79. M - MOVE Di chuyển
đối tượng được chọn
80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc
tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
82. MI - MIRROR Lấy
đối xứng quanh 1 trục
83. ML - MLINE Tạo
ra các đường song
song
84. MO - PROPERTIES Hiệu
chỉnh các thuộc tính
85. MS - MSPACE Chuyển
từ không gian giấy sang không gian mô hình
86. MT - MTEXT Tạo
ra 1 đoạn văn bản
87. MV - MVIEW Tạo
ra cửa sổ động
O
88. O - OFFSET Sao chép song song
P
91. P - PAN Di chuyển
cả bản vẽ
92. P - PAN Di chuyển
cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
94. PE - PEDIT Chỉnh
sửa các đa tuyến
95. PL - PLINE Vẽ
đa tuyến
96. PO - POINT Vẽ
điểm
97. POL - POLYGON Vẽ
đa giác đều khép
kín
101. PS - PSPACE Chuyển
từ không gian mô
hình sang không gian giấy
R
103. R - REDRAW Làm tươi lại
màn hình
107. REC - RECTANGLE Vẽ
hình chữ nhật
108. REG- REGION Tạo
miền
110. REV - REVOLVE Tạo
khối 3D tròn xoay
112. RO - ROTATE Xoay các đối
tượng được chọn xung quanh 1 điểm
114. RR - RENDER Hiện
thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng
S
115. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/
tập hợp đối tượng
116. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ
theo tỷ lệ
120. SHA - SHADE Tô bong đối
tượng 3D
121. SL - SLICE Cắt
khối 3D
123. SO - SOLID Tạo
ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
125. SPL - SPLINE Vẽ
đường cong bất kỳ
126. SPE - SPLINEDIT Hiệu
chỉnh spline
127. ST - STYLE Tạo
các kiểu ghi văn bản
128. SU - SUBTRACT Phép trừ
khối
T
129. T - MTEXT Tạo
ra 1 đoạn văn bản
131. TH - THICKNESS Tạo
độ dày cho đối tượng
135. TOR - TORUS Vẽ
Xuyến
136. TR - TRIM Cắt
xén đối tượng
U
139. UN - UNITS Định
đơn vị
bản vẽ
140. UNI - UNION Phép cộng
khối
V
142. VP - DDVPOINT Xác lập
hướng xem 3 chiều
W
145. WE - WEDGE Vẽ
hình nêm/chêm
X
146. X- EXPLODE Phân rã đối
tượng
151. XR - XREF Tham chiếu
ngoại vào các File
bản vẽ
Z
152. Z - ZOOM Phóng to-Thu nhỏ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
Fri Jul 06, 2012 4:41 pm by T_xinh
» Cần Lập Khẩn Cấp 1 Team.... Ở Kí Túc
Fri Jul 06, 2012 4:40 pm by T_xinh
» bài tập cơ lý thuyết 2 (thầy Sơn gửi)
Thu Apr 19, 2012 5:00 pm by phamquocviet
» NHẬN LÀM BÀI TẬP DÀI KHOA CƠ(NGUYÊN LÝ ,SỨC BÊN...)
Tue Feb 28, 2012 1:08 pm by phamquocviet
» ngân hàng Nguyên lý máy
Mon Feb 27, 2012 11:11 am by Admin
» Club AOE SCK01
Sat Feb 11, 2012 1:29 pm by 7_year_of_love